Mô tả sản phẩm
- Tính năng nổi bật:
+ Trang bị phần mềm khảo sát chuyên nghiệp Survey Pro
+ Màn hình cảm ứng hệ điều hành Windows CE
+ Thấu kính Nikon chất lượng cao
+ Khối đo xa EDM nhanh, chính xác
+ Đo gương và phản quang
+ Bàn phím mặt phụ dễ sử dụng
+ Chuyển nguồn pin trực tiếp
+ Gọn nhẹ, bền vững
+ Giao diện không dây Bluetooth
+ Tùy chọn dọi tâm laser
- Bước phát triển tiếp của Nikon là các máy toàn đạc Nivo, sẵn có hai dòng sản phẩm là seri Nivo C và seri Nivo M.
- Cả hai dòng máy toàn đạc Nivo là giải pháp hàng đầu cho các dụng cụ đo đạc ở bất kỳ đâu. Với kích thước nhỏ gọn và nhẹ, chúng dễ dàng được vận chuyển đi xa. Tất cả các model Nivo đều được hỗ trợ bởi thấu kính huyền thoại chất lượng cao Nikon, cho phép bắt ảnh rõ nét ngay cả khi ánh sáng kém, làm cho việc đo lường dễ dàng và đỡ mỏi mắt. Đo cạnh nhanh, xa trong cả chế độ đo gương và phản quang. Tất cả các model đo chính xác không cần gương tới 300m cho vật màu trắng (1). Các model Nivo cấu hình chuẩn có thêm kính dọi tâm đều có thể nâng cấp thành dọi laser.
- Các seri Nivo C được chế tạo với đặc tính màn hình cảm ứng Windows CE. Các chức năng phần mềm ứng dụng ngoại nghiệp được hỗ trợ bởi phần mềm khảo sát chuyên nghiệp Spectra Precision Survey Pro, cung cấp mọi sự cần thiết khi khảo sát hay đo vẽ thi công. Hai màn hình để đo góc, cạnh với độ chính xác cao, đem lại hiệu quả lớn. Với Nivo C, máy có thể làm việc cả ngày mà không hết nguồn bằng cách sử dụng các pin chuyển đổi tức thời. Vì vậy, bạn không bao giờ phải gián đoạn công việc để thay nạp lại pin.
- Để hỗ trợ người dùng kết nối với số liệu cần thiết cho thiết bị đa hệ trong thế kỷ 21, các seri máy Nivo C bao gồm:+ Hỗ trợ thẻ nhớ USB+ Kết nối không dây Bluetooth tới sổ tay ngoại vi
+ Có một cổng truyền dữ liệu USB tốc độ cao
Công ty TNHH Trắc địa Lê Linh – Nhà Phân Phối Độc Quyền Chính hãng Thiết bị trắc địa Nikon (Japan)
Hotline: 0985 565 789
Trụ sở chính: số 139 Láng Hạ – P Láng Hạ -Q Đống Đa – TP Hà Nội
Chi nhánh miền Trung: 42 Hoàng Hoa Thám – P Tân Chính – Q Thanh Khê- Đà Nẵng
Thông số kĩ thuật
Cự ly đo | |
■ Cự ly với gương Nikon | |
(Thời tiết tốt2) | |
– Với gương giấy (5 cm x 5 cm): | |
Nivo 1.C, Nivo 2.C: | 1.5 m tới 270 m |
Nivo 3.C, Nivo 5.C: | 1.5 m tới 300 m |
– Với gương đơn 6.25 cm | |
Nivo 1.C, Nivo 2.C: | 1.5 m tới 3,000 m |
Nivo 3.C, Nivo 5.C: | 1.5 m tới 5,000 m |
■ Cự ly đo không gương1 | |
* Nivo 1.C, Nivo 2.C | |
– KGC (18%)1 | |
Tốt2: | 350 m (1,148 feet) |
Bình thường3: | 250 m (1,148 feet) |
Xấu4: | 200 m (650 feet) |
– KGC (90%)1 | |
Tốt2: | 500 m (1,640 feet) |
Bình thường3: | 400 m (1,312 feet) |
Xấu4: | 250 m (820 feet) |
* Nivo 3.C, Nivo 5. | |
– KGC (18%)1 | |
Tốt2: | 280 m (820 feet) |
Bình thường3: | 250 m (820 feet) |
Xấu4: | 200 m (650 feet) |
– KGC (90%)1 | |
Tốt2: | 500 m (1,640 feet) |
Bình thường3: | 500 m (1,640 feet) |
Xấu4: | 300 m (984 feet) |
– Phạm vi ngắn nhất có thể: | 1.5 m (4.9 ft.) |
■ Độ chính xác5 | |
ISO 17123-4 | |
– Gương: | ±(2+2 ppm × D) mm |
– Không gương: | ±(3+2 ppm × D) mm |
■ Đo khoảng cách6 | |
* Nivo 1.C, Nivo 2.C | |
– Thời gian đo chế độ với gương | |
Đo tinh: | 1.7 s |
Đo thường: | 0.8 s |
– Chế độ không gương7 | |
Đo tinh: | 2.1 s |
Đo thường: | 1.2 s |
* Nivo 3.C, Nivo 5.C | |
– Chế độ với gương | |
Đo tinh: | 1.5 s |
Đo thường: | 0.8 s |
– Chế độ không gương7 | |
Đo tinh: | 1.8 s |
Đo thường: | 1.0 s |
– Hiển thị nhỏ nhất: | 1 mm 10 mm |
Đo góc | |
■ ISO 17123-3 độ chính xác (ngang và đứng): | – 1”/0.3 mgon Nivo 1.C
– 2”/0.6 mgon Nivo 2.C – 3”/1 mgon Nivo 3.C – 5”/1.5 mgon Nivo 5.C |
■ Hệ thống đọc: | mã hóa tuyệt đói |
■ Đường kính bàn độ: | 62 mm (2.4 in) |
■ Góc ngang/ đứng: | Độ |
■ Độ nhạy số nhỏ nhất | |
– Nivo 1.C: | Degree: 0.5”; Gon: 0.1 mgon |
– Nivo 2.C, Nivo 3.C, Nivo 5.C: | Degree: 1”; Gon: 0.1 mgon |
Ống kính | |
■ Chiều dài: | 125 mm (4.9 in) |
■ Ảnh: Thật | |
■ Độ phóng đại: | 30× (18x/36x với tùy chọn kính mắt) |
■ Kích thước kính vật: | |
– Nivo 1.C, Nivo 2.C: | 40 mm (1.6 in) |
– Nivo 3.C, Nivo 5.C: | 45 mm (1.7 in) |
■ Đường kính EDM: | |
– Nivo 1.C, Nivo 2.C: | 45 mm (1.7 in) |
– Nivo 3.C, Nivo 5.C: | 50 mm (1.9 in) |
■ Trường ngắm: | 1°20’ |
■ Độ phân giải: | 3” |
■ Tiêu cự nhỏ nhất: | 1.5 m (4.9 ft.) |
■ Dọi laser: | laser đỏ đồng trục |
Các đặc tính chung | |
■ Độ nhạy thủy | |
– Độ nhạy bọt tròn: | 10’/2 mm |
■ Dọi tâm tùy chọn | |
– Ảnh: | Thật |
– Độ phóng đại: | 3× |
– Trường ngắm: | 5° |
– Tiêu cự: | 0.5 m đến ∞ |
■ Hiển thị: | |
– Màn hình phụ: | QVGA, 16 bit color, TFT LCD, có đèn nền (320×240 pixel) |
– Màn hình chính: | QVGA, 16 bit color, TFT LCD, có đèn nền (320×240 pixel) |
■ Dọi tâm laser: | 4 mức |
■ Bộ nhớ: | 128 MB RAM, 1 GB Flash |
■ Chíp: | Marvell PXA300 XScale 624 MHz |
■ Kích thước (W x D x H): | 149 mm x 145 mm x 306 mm (5.8 in x 5.7 in x 12.0 in) |
■ Trọng lượng (xấp xỉ.) | |
– Nivo 1.C, Nivo 2.C Chỉ máy (không có pin): | 3.9 kg (8.6 lb) |
– Nivo 3.C, Nivo 5.C chỉ máy (không có pin): | 3.8 kg (8.4 lb) |
– Pin: | 0.1 kg (0.2 lb) |
– Hòm máy: | 2.3 kg (5.1 lb) |
Nguồn | |
■ Pin trong Li-ion: | 2 viên |
■ Điện áp ra: | 3.8V DC |
■ Thời gian làm việc8 | |
* Nivo 1.C, Nivo 2.C | |
– Đo cạnh và góc liên tục | xấp xỉ 12 giờ |
– Đo góc/ cạnh mỗi phép đo cách nhau 30s | xấp xỉ 26 giờ |
– Đo góc liên tục | xấp xỉ 28 giờ |
* Nivo 3.C, Nivo 5.C | |
– Đo cạnh và góc liên tục | xấp xỉ 7.5 giờ |
– Đo góc/ cạnh mỗi phép đo cách nhau 30s | xấp xỉ 16 giờ |
– Đo góc liên tục | xấp xỉ 20 giờ |
■ Thời gian sạc đầy: | 4 giờ |
Cảm biến bù nghiêng | |
■ Loại: | bù nghiêng hai trục |
■ Phương pháp: | đầu dò điện dịch |
■ Phạm vi bù: | ±3.5’ |
Kết nối | |
■ Cổng kết nối: | 1 x serial (RS-232C), 2 x USB (host and client) |
■ Kết nối không dây: | tích hợp Bluetooth |
Đặc tính môi trường | |
■ Khoảng nhiệt độ làm việc: | –20°C đến +50°C |
■ Nhiệt độ bảo quản: | –25°C đến +60°C |
■ Hiệu chỉnh khí quyển | |
– Khoảng nhiệt độ: | –40°C đến +60°C |
– Áp suất khí quyển: | 400 mmHg đến 999 mmHg / 533 hPa đến 1,332 hPa / 15.8 inHg đến 39.3 inHg |
■ Chống bụi bẩn và nước: | IP66 (Nivo 1.C IP56) |
Chứng chỉ | |
■ Chứng nhận FCC cấp B phần 15, Phê duyệt CE Mark. C-Tick. | |
■ Độ an toàn laser theo tiêu chuẩn IEC 60825-1:2007 | |
■ Chế độ gương: | Laser cấp 1 |
■ Laser plummet (tùy chọn): | Laser cấp 2 |
■ Nivo 1.C ,Nivo 2.C Không gương / Laser Pointer: | Laser cấp 3R |
■ Nivo 3.C, Nivo 5.C Không gương | Laser cấp 1 |
■ Nivo 3.C, Nivo 5.C Laser Pointer: | Laser cấp 2 |
1. Cự ly đo phụ thuộc rất nhiều vào mục tiêu và điều kiện đo. | |
2. Điều kiện tốt (tầm nhìn tốt, nắng nhẹ, ánh sáng tốt). | |
3. Điều kiện bình thường (tầm nhìn bình thường, vật rõ nét, ánh sáng điều hòa). | |
4. Điều kiện xấu (mây nhẹ, vật dưới ánh nắng, ánh sáng chói chang). | |
5. Độ chính xác cự ly ±(3+3ppm × D)mm ở nhiệt độ -20°C tới -10°C và +40°C tới +50°C. | |
6. Thời gian đo phụ thuộc rất nhiều vào cự ly và điều kiện đo. Phép đo đầu tiên có thể kéo dài vài giây. | |
7. Đo tới bìa Kodax mầu xám phản xạ 90% ở cự ly 20m. | |
8. Chỉ tiêu thời gian làm việc của pin ở 25°C. Thời gian làm việc rút ngắn khi nhiệt độ thấp hay pin cũ. | |
Các chỉ tiêu có thể thay đổi không cần thông báo. | |
Loại bluetooth được cấp phép theo vùng lãnh thổ. |
There are no reviews yet.